- TOP
- Giới thiệu Khoa
- Giới thiệu Khoa(Khoa Tiếng Nhật)
Đặc trưng của Khoa
Khoa Tiếng Nhật
Ban ngày:150 người/Khóa 2 năm,Khóa 1 năm rưỡi
Học tiếng Nhật, mục tiêu thi chuyển tiếp lên Đại học, trung cấp
Đối tượng | Là những học sinh đạt năng lực tiếng Nhật N5 hiện không sống ở Nhật |
---|---|
Mục tiêu lấy bằng tiếng Nhật | Đạt năng lực tiếng Nhật N3~N2 trở lên/ Đạt trên 200 điểm trong kỳ thi du học Nhật Bản |
Chương trình giải dạy, đội ngũ giáo viên chất lượng cao
- "Toàn bộ giáo viên giảng dạy đều đã vượt qua kỳ thi kiểm định năng lực giảng dạy tiếng Nhật hoặc đã hoàn thành chuyên ngành đào tạo tiếng Nhật của các trường Đại học, có dày dặn kỹ năng và kiến thức chuyên môn.
- Nhà trường đã được công nhận chương trình giáo dục văn hóa của Bộ Giáo dục về cơ chế vận hành, chương trình giảng dạy theo quy định của nhà nước.
- Trường là thành viên của Hiệp hội khuyến học đào tạo tiếng Nhật, có tỷ lệ đỗ tư cách lưu trú của những năm gần đây đạt trên 95%.
※ Kỳ thi kiểm định năng lực giảng dạy tiếng Nhật là chứng chỉ hành nghề giáo viên tiếng Nhật được Hiệp hội khuyến học đào tạo tiếng Nhật quy định."
Có đa dạng các giờ học thực hành, ngoại khóa
"Trong giờ học không chỉ ngồi nghe giảng mà còn chú trọng đến việc vận dụng từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp đã học.
Có những trải nghiệm thú vị như : lập kế hoạch cho các sự kiện, điều tra khảo sát, phỏng vấn, thuyết trình, quảng bá...
Có nhiều buổi giao lưu ngoại khóa, đi thăm quan các cơ sở du lịch, trường Đại học, thư viện lân cận...
Tại đây, học sinh có thể hiểu biết sâu hơn về Nhật Bản qua việc tìm hiểu về môi trường của các cơ sở lận cận, tiếp xúc với văn hóa Nhật Bản và cách sử dụng tiếng Nhật của người Nhật."
Giao lưu với học sinh người Nhật
"Ở trường chuyên môn phúc lợi y tế IGL ngoài khoa tiếng Nhật còn có 5 khoa khác, có khoảng 300 học sinh đang học.
Có tổ chức giao lưu 2 tháng 1 lần để tạo cơ hội kết bạn với các khọc sinh khoa khác và để luyện tập tiếng Nhật"
Nhân viên người nước ngoài
"Nhân viên người nước ngoài sẽ hộ trợ các bạn từ khi mới đặt chân tới sân bay.
Là tiền bối đáng tin cậy để bạn có thể dễ dàng tham khảo ý kiến về cuộc sống du học khi gặp khó khăn trong học tập và cuộc sống sinh hoạt tại Nhật."
Hỗ trợ đầy đủ về cuộc sống sinh hoạt
- "Trong ký túc xá có trang bị đầy đủ các đồ đạc trong nhà, đồ điện gia dụng, kết nối internet, học sinh có thể yên tâm ngay từ những ngày đầu mới tới Nhật.
Hơn nữa, học sinh có thể hoàn toàn an tâm vì trong ký túc xá nữ có nhân viên quản lý. - Giới thiệu công việc làm thêm 28 tiếng/ tuần cho tất cả học sinh trong năm đầu tiên. Giới thiệu nhiều công việc giao tiếp với khách hàng để nâng cao trình độ tiếng Nhật.
- Nếu bị đau ốm cũng có thể yên tâm khám chữa bệnh miễn phí với chế độ bảo hiểm."
Chương trình giảng dạy
Ngoài các kiến thức hội thoại thường nhật cho đến khi thi Đại học học sinh còn học cách sử dụng tiếng Nhật thông qua thực hành.
Cảnh quan bài 1 của giáo trình chính 「Dekiru Nihongo」
- 1Thử sức
- Xem xét cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp dựa theo ngữ cảnh trong sinh hoạt hàng ngày.
- 2Học ngữ pháp
- Học cấu trúc ngữ pháp phù hợp với ngữ cảnh đó
- 3Tập nói
- Luyện tập đàm thoại ngữ pháp đã học
- 4Viết nghe đọc nói
- Viết văn theo chủ đề
- 5Chuẩn bị hoạt động
- Tiến hành chuẩn bị cho hoạt động
- 6Có thể !
- Phát biểu tổng kết bài học
Thời khóa biểu
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | |
---|---|---|---|---|---|
Tiết 1
9:20~10:05
|
Chữ hán
Luyện nghe chép chính tả |
Chữ hán
Luyện nghe chép chính tả |
Chữ hán
Luyện nghe chép chính tả |
Chữ hán
Luyện nghe chép chính tả |
Chữ hán
Luyện nghe chép chính tả |
Tiết 2
10:05~10:50
|
Giáo trình chính
「Ngữ pháp」 |
Giáo trình chính
「Từ vựng」 |
Giáo trình chính
「Ngữ pháp」 |
Giáo trình chính
「Viết văn」 |
Giáo trình chính
「Hoạt động」 |
Tiết 3
11:00~11:45
|
Giáo trình chính
「Hội thoại」 |
Luyện thi
「Ngữ pháp」 |
Giáo trình chính
「Hội thoại」 |
Luyện thi
「Chữ cái/Từ vựng」 |
Giáo trình chính
「Hoạt động」 |
Tiết 4
11:45~12:30
|
Luyện thi
「Nghe hiểu」 |
Luyện thi
「Ngữ pháp」 |
Giáo trình chính
「Từ vựng」 |
Luyện thi
「Chữ cái/Từ vựng」 |
Luyện thi
「Đọc hiểu」 |
Tiết 5,6
13:20~14:50
|
Toán học
(Môn tự chọn) |
Môn tổng hợp
(Môn tự chọn) |
Khoa học tự nhiên
(Môn tự chọn) |
(小さい画面の場合は表の部分をスライドして内容を表示できます)
Thành tích thi
N1 | N2 | N3 | |
---|---|---|---|
Năm 2015 | 0 | 8 | 7 |
Năm 2014 | 4 | 12 | 6 |
Năm 2013 | 0 | 8 | 11 |
Thành tích học chuyển tiếp
Đại học thành phố Hiroshima,Đại học Shudo Hiroshima,Đại học Bunka Gakuen Hiroshima,Đại học kinh tế Hiroshima,Đại học học viện quốc tế Hiroshima,Đại học Jogakuin Hiroshima,Đại học kinh tế Nhật Bản,Đại học công nghiệp Osaka,Đại học Jobu,Đại học phúc lợi Tokyo,Trường chuyên môn phúc lợi y tế IGL,Trường chuyên môn beauty fashion Koide,Học viện Ehle,Trường chuyên môn máy tính trung ương,Học viện đào tạo máy tính
- TOP
- Giới thiệu Khoa
- Giới thiệu Khoa(Khoa Tiếng Nhật)